Bộ TTHC của xã
DAnh mục các bộ TTHC thuộc UBND xã Yên Thọ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT Lĩnh vực | Stt | Tên TTHC | Số seri trên CSDL quốc gia cũ | Mã số hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Quyết định công bố | Ghi chú |
1 | Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội (3 TTHC) | |||||
1. | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | T-THA-286947-TT | 1.000132.000.00.00.H56 | Quyết định số: 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | ||
2. | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | T-THA-286988-TT | 1.003521.000.00.00.H56 | |||
3. | Hỗ trợ văn hóa, học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | T-THA-287920-TT | 2.001661.000.00.00.H56 | |||
2 | Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (05 TTHC) | |||||
4. | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 1.004441.000.00.00.H56 | Quyết định số: 1001/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | |||
5. | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004492.000.00.00.H56 | ||||
6. | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 1.004443.000.00.00.H56 | ||||
7. | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004485.000.00.00.H56 | ||||
8. | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | 2.001810.000.00.00.H56 | Quyết định số 3353/ QĐ-UBND ngày 06/9/ 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
3 | Lĩnh vực: Đất đai (26 TTHC) | |||||
9. | Cung cấp dữ liệu đất đai (cấp xã) | 1.004269.000.00.00.H56 | Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018. | |||
10. | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | (BTM-THA-265125) | 1.006798 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa (TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã có tham gia tiếp nhận hồ sơ và giải quyết nên phải niêm yết ở cấp xã) Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa (TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã có tham gia tiếp nhận hồ sơ và giải quyết nên phải niêm yết ở cấp xã) Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa (TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã có tham gia tiếp nhận hồ sơ và giải quyết nên phải niêm yết ở cấp xã) | ||
11. | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. | (BTM-THA-265126) | 1.006803 | |||
12. | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | (BTM-THA-265127) | 1.006806 | |||
13. | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | (BTM-THA-265128) | 1.006815 | |||
14. | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | (BTM-THA-265129) | 1.006852 | |||
15. | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | (BTM-THA-265130) | 1.006855 | |||
16. | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | (BTM-THA-265131) | 1.006858 | |||
17. | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | (BTM-THA-265132) | 1.006870 | |||
18. | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | (BTM-THA-265133) | 1.006878 | |||
19. | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | (BTM-THA-265134) | 1.006880 | |||
20. | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | (BTM-THA-265135) | 1.006883 | |||
21. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | (BTM-THA-265136) | 1.006890 | |||
22. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận. | (BTM-THA-265137) | 1.006898 | |||
23. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | (BTM-THA-265138) | 1.006903 | |||
24. | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. | (BTM-THA-265139) | 1.006912 | |||
25. | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | (BTM-THA-265140) | 1.006959 | |||
26. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | (BTM-THA-265141) | 1.006965 | |||
27. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. | (BTM-THA-265142) | 1.007088 | |||
28. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | (BTM-THA-265143) | 1.007105 | |||
29. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. | (BTM-THA-265144) | 1.007109 | |||
30. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | (BTM-THA-265145) | 1.007117 | |||
31. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | (BTM-THA-265146) | 1.007119 | |||
32. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | (BTM-THA-265147) | 1.007121 | |||
33. | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | (BTM-THA-265148) | 1.007123 | |||
34. | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | (BTM-THA-265149) | 1.003554.000.00.00.H56 | Quyết định số 4220/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||
4 | Lĩnh vực: Môi trường (05) | |||||
35. | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | T-THA-287813-TT | 1.001629.000.00.00.H56 | Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
36. | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | T-THA-287814-TT | 1.001617.000.00.00.H56 | |||
37. | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | T-THA-287815-TT | 1.004108.000.00.00.H56 | |||
38. | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | T-THA-287816-TT | 1.004273.000.00.00.H56 | |||
39. | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | (BTM-THA-265047) | 1.004082.000.00.00.H56 | Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
5 | Lĩnh vực: Thư viện (01 TTHC) | |||||
40. | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản. | T-THA-289316-TT | 1.005440.000.00.00.H56 | Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
6 | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (02 TTHC) | |||||
41. | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | (BVH-THA-279076) | 1.000954.000.00.00.H56 | Quyết định số 4531/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
42. | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | (BVH-THA-279086) | 1.001120.000.00.00.H56 | |||
7 | Lĩnh vực: Người có công (23 TTHC) | |||||
43. | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ. | T-THA-286992-TT | 2.001382.000.00.00.H56 | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
44. | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | T-THA-286991-TT | 1.003337.000.00.00.H56 | |||
45. | Thủ tục hưởng mai táng, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | T-THA-288225-TT | 1.002252.000.00.00.H56 | |||
46. | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần. | T-THA-288226-TT | 1.002271.000.00.00.H56 | |||
47. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ. | T-THA-288227-TT | 1.002305.000.00.00.H56 | |||
48. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng LLVTND, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến. | T-THA-288228-TT | 1.002363.000.00.00.H56 | |||
49. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. | T-THA-288229-TT | 1.002377.000.00.00.H56 | |||
50. | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | T-THA-288230-TT | 1.002410.000.00.00.H56 | |||
51. | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | T-THA-288231-TT | 1.003351.000.00.00.H56 | |||
52. | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. | T-THA-288232-TT | 1.002429.000.00.00.H56 | |||
53. | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. | T-THA-286838-TT | 1.002440.000.00.00.H56 | |||
54. | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | T-THA-288233-TT | 1.003423.000.00.00.H56 | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
55. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | T-THA-288234-TT | 1.006779.000.00.00.H56 | |||
56. | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng. | T-THA-288235-TT | 1.002519.000.00.00.H56 | |||
57. | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân. | T-THA-288237-TT | 1.002738.000.00.00.H56 | |||
58. | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân dội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. | T-THA-288238-TT | 1.002741.000.00.00.H56 | |||
59. | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | T-THA-286805-TT | 1.002745.000.00.00.H56 | |||
60. | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | T-THA-288239-TT | 2.001157.000.00.00.H56 | |||
61. | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | T-THA-288240-TT | 2.001396.000.00.00.H56 | |||
62. | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. | T-THA-288241-TT | 1.003057.000.00.00.H56 | |||
63. | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ. | T-THA-288242-TT | 1.003159.000.00.00.H56 | |||
64. | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chsinh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | T-THA-288243-TT | 1.001257.000.00.00.H56 | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 20/2/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
65. | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | (BLĐ-TBVXH-THA-286173) | 1.005387. 000.00.00.H56 | Quyết định số 3124/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
8 | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC) | |||||
66. | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. | (BLĐ-TBVXH-THA-286110) | 1.001776.000.00.00.H56 | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||
67. | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | (BLĐ-TBVXH-THA-286111) | 1.001758.000.00.00.H56 | |||
68. | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | (BLĐ-TBVXH-THA-286112) | 1.001753.000.00.00.H56 | |||
69. | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo bảo vệ khẩn cấp. | T-THA-288431-TT | 1.001739.000.00.00.H56 | Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||
70. | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | T-THA-288433-TT | 1.001731.000.00.00.H56 | |||
71. | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | T-THA-288437-TT | 2.000751.000.00.00.H56 | |||
72. | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | T-THA-286840-TT | 2.000744.000.00.00.H56 | |||
73. | Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế”. | 2.000602.000.00.00.H56 | Quyết định số 4896/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh | |||
74. | Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). | 1.007290 | Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||
75. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | 2.000286.000.00.00.H56 | Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||
76. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 1.000674.000.00.00.H56 | ||||
77. | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. | 2.000355.000.00.00.H56 | ||||
78. | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | (BLĐ-TBVXH-THA-286194) | 1.001310.000.00.00.H56 | Quyết định số 3857/ QĐ-UBND ngày 08/ 10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
79. | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | (BLĐ-TBVXH-THA-286126) | 1.001699.000.00.00.H56 | Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
80. | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | (BLĐ-TBVXH-THA-286127) | 1.001653.000.00.00.H56 | |||
9 | Lĩnh vực: Giảm nghèo, trên DVC là Bảo trợ xã hội (02 TTHC) | |||||
81. | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 1.000506.000.00.00.H56 | Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||
82. | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 1.000489.000.00.00.H56 | ||||
10 | Lĩnh vực: Tôn giáo (10 TTHC) | |||||
83. | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 2.000509.000.00.00.H56 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||
84. | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | BNV-THA-264907 | 1.001028.000.00.00.H56 | |||
85. | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | BNV-THA-264905 | 1.001055.000.00.00.H56 | |||
86. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | BNV-THA-264904 | 1.001078.000.00.00.H56 | |||
87. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | BNV-THA-264903 | 1.001085.000.00.00.H56 | |||
88. | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | BNV-THA-264902 | 1.001090.000.00.00.H56 | |||
89. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | BNV-THA-264901 | 1.001098.000.00.00.H56 | |||
90. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | BNV-THA-264900 | 1.001109.000.00.00.H56 | |||
91. | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | BNV-THA-264899 | 1.001156.000.00.00.H56 | |||
92. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | BNV-THA-264898 | 1.001167.000.00.00.H56 | |||
11 | Lĩnh vực: Hộ tịch (23 TTHC) | |||||
93. | Đăng ký khai sinh | T-THA-288407-TT | 1.001193.000.00.00.H56 | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||
94. | Đăng ký kết hôn | T-THA-288408-TT | 1.000894.000.00.00.H56 | |||
95. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | T-THA-288409-TT | 1.001022.000.00.00.H56 | |||
96. | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | T-THA-288410-TT | 1.000689.000.00.00.H56 | |||
97. | Đăng ký khai tử | T-THA-288411-TT | 1.000656.000.00.00.H56 | |||
98. | Đăng ký khai sinh lưu động | 1.003583.000.00.00.H56 | ||||
99. | Đăng ký kết hôn lưu động | T-THA-288381-TT | 1.000593.000.00.00.H56 | |||
100. | Đăng ký khai tử lưu động | 1.000419.000.00.00.H56 | ||||
101. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000110.000.00.00.H56 | ||||
102. | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | T-THA-288376-TT | 1.000094.000.00.00.H56 | |||
103. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000080.000.00.00.H56 | ||||
104. | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.004827.000.00.00.H56 | ||||
105. | Đăng ký giám hộ | 1.004837.000.00.00.H56 | ||||
106. | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 1.004845.000.00.00.H56 | ||||
107. | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 1.004859.000.00.00.H56 | ||||
108. | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 1.004873.000.00.00.H56 | ||||
109. | Đăng ký lại khai sinh | 1.004884.000.00.00.H56 | ||||
110. | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 1.004772.000.00.00.H56 | ||||
111. | Đăng ký lại kết hôn | 1.004746.000.00.00.H56 | ||||
112. | Đăng ký lại khai tử | 1.005461.000.00.00.H56 | ||||
113. | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 2.000635.000.00.00.H56 ở QĐ 1211 cấp huyện | ||||
114. | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | (BTP-THA-276665) | 2.000986.000.00.00.H56 | Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
115. | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | (BTP-THA-276670) | 2.001023.000.00.00.H56 | |||
12 | Lĩnh vực: Chứng thực (11 TTHC) | |||||
116. | Cấp bản sao từ sổ gốc | BTP-THA-276593 | 2.000908.000.00.00.H56 | Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | ||
117. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | BTP-THA-276594 | 2.000815.000.00.00.H56 | |||
118. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | BTP-THA-276597 | 2.000884.000.00.00.H56 | |||
119. | Chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | BTP-THA-276598 | 2.000913.000.00.00.H56 | |||
120. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | BTP-THA-276599 | 2.000927.000.00.00.H56 | |||
121. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực | BTP-THA-276600 | 2.000942.000.00.00.H56 | |||
122. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. | BTP-THA-276614 | 2.001035.000.00.00.H56 | |||
123. | Chứng thực di chúc. | BTP-THA-276616 | 2.001019.000.00.00.H56 | |||
124. | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản. | BTP-THA-276618 | 2.001016.000.00.00.H56 | |||
125. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | BTP-THA-276620 | 2.001406.000.00.00.H56 | |||
126. | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | BTP-THA-276622 | 2.001009.000.00.00.H56 | |||
13 | Lĩnh vực: nuôi con nuôi (03 TTHC) | |||||
127. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | T-THA-288416-TT | 2.001255.000.00.00.H56 | Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | ||
128. | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | T-THA-288417-TT | 1.003005.000.00.00.H56 | |||
129. | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | (BTP-THA- 277304) | 2.001263.000.00.00.H56 | Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 | ||
14 | Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (2 TTHC) | |||||
130. | Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | BTP-THA-277372 | 2.001457.000.00.00.H56 | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||
131. | Thủ tục Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật. | BTP-THA-277373 | 2.001449.000.00.00.H56 | |||
15 | Hòa giải cơ sở (05 TTHC) | |||||
132. | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | (BTP-THA-277448) | 2.000424.000.00.00.H56 | Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | ||
133. | Thủ tục công nhận hòa giải viên | (BTP-THA-277449) | 2.000373.000.00.00.H56 | |||
134. | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải viên | (BTP-THA-277452) | 2.000333.000.00.00.H56 | |||
135. | Thủ tục thôi hòa giải viên | (BTP-THA-277450) | 2.000930.000.00.00.H56 | |||
136. | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | (BTP-THA-277451) | 2.002080.000.00.00.H56 | |||
16 | Lĩnh vực: Công tác dân tộc (02 TTHC) | |||||
137. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | 1.004875.000.00.00.H56 | Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
138. | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | 1.004888.000.00.00.H56 | ||||
17 | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa ( 10 TTHC) | |||||
139. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | (BGTVT-THA-284948) | 1.004088.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
140. | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | (BGTVT-THA-284949) | 1.004047.000.00.00.H56 | |||
141. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1.004036.000.00.00.H56 | ||||
142. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 2.001711.000.00.00.H56 | ||||
143. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.004002.000.00.00.H56 | ||||
144. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.003970.000.00.00.H56 | ||||
145. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 1.006391.000.00.00.H56 | ||||
146. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng phương tiện | 1.003930.000.00.00.H56 | ||||
147. | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2.001659.000.00.00.H56 | ||||
148. | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | BGTVT-THA-285765 | 1.005040.000.00.00.H56 | Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
18 | Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính (01 TT) | |||||
149. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | (BTP-THA-277447) | 2.002165.000.00.00.H56 | Quyết định số 3148 /QĐ-UBND ngày 21/08/2018 | ||
19 | Lĩnh vực: lao động, tiên lương, quan hệ lao động (01 TT) | |||||
150. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm pu chia | T-THA-286852-TT | 1.004964.000.00.00.H56 | Quyết định số 4293 /QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
20 | Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC) | |||||
151. | Công nhận danh hiệu “Tổ dân phố kiểu mẫu”. | 1.007066 | Quyết định 5012/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 | |||
152. | Công nhận danh hiệu “Gia đình kiểu mẫu”. | 1.007067 | ||||
153. | Công nhận danh hiệu “Công dân kiểu mẫu” thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa. | 1.007069 | ||||
154. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. | 1.000775.000.00.00.H56 | Quyết định số 3587 /QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
155. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. | 2.000346.000.00.00.H56 | ||||
156. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. | 2.000337.000.00.00.H56 | ||||
157. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. | 1.000748.000.00.00.H56 | ||||
158. | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | 2.000305.000.00.00.H56 | ||||
159. |
| Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 | ||||
21 | Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (05 TTHC) | |||||
160. | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
| Quyết định 1007/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 | |||
161. | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | (BYT-THA-227724) | 1.003564.000.00.00.H56 | Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 | ||
162. | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | BYT-THA-227725) | 1.002150.000.00.00.H56 | |||
163. | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. | (BYT-THA-286727) | 1.003943.000.00.00.H56 | |||
164. | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | (BYT-THA-227723) |
| |||
22 | Lĩnh vực Trẻ em (05 TTHC) | |||||
165. | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | T-THA-289264-TT | 1.004946.000.00.00.H56 | Quyết định 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
166. | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. | T-THA-289265-TT | 1.004944.000.00.00.H56 | |||
167. | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. | T-THA-289268-TT | 2.001947.000.00.00.H56 | |||
168. | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình người chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. | T-THA-289269-TT | 1.004941.000.00.00.H56 | |||
169. | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. | T-THA-289270-TT | 2.001944.000.00.00.H56 | |||
23 | Lĩnh vực:Giải quyết khiếu nại (01 TTHC) | |||||
170. | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | TTR-THA-4 | 2.001925.000.00.00.H56 | Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 | ||
24 | Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo (01 TTHC) | |||||
171. | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | TTR-THA-11 | 1.005460.000.00.00.H56 | Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 | ||
25 | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) | |||||
172. | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | TTR-THA-15 | 2.001909.000.00.00.H56 | Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 | ||
26 | Lĩnh vực: Xử lý đơn (01 TTHC) | |||||
173. | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | TTR-THA-22 | 2.001801.000.00.00.H56 | Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 | ||
27 | Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (05 TTHC) | |||||
174. | Kê khai tài sản, thu nhập | TTR-THA-16 | 2.001790.000.00.00.H56 | Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 | ||
175. | Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập | TTR-THA-17 | 2.001907.000.00.00.H56 | |||
176. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | TTR-THA-27 | 2.001798.000.00.00.H56 | |||
177. | Thủ tục thực hiện việc giải trình | TTR-THA-28 | 2.001797.000.00.00.H56 | |||
178. | Xác minh tài sản, thu nhập | TTR-THA-18 | 2.001905.000.00.00.H56 | |||
28 | Lĩnh vực: Nông thôn mới, trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (02 TTHC) | |||||
179. | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | THA-289660 | 1.007194 | Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 | ||
180. | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | THA-289661 | 1.007200 | |||
29 | Lĩnh vực: Thể dục thể thao (01 TTHC) | |||||
181. | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | (BVH-THA-278881) | 2.000794.000.00.00.H56 | Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 | ||
30 | Lĩnh vực: Chính quyền địa phương (01 TTHC) | |||||
182. | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | 1.006545 | Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 | |||
31 | Lĩnh vực: Lễ hội (01 TTHC) | |||||
183. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | BVH-THA-279069 | 1.003622.000.00.00.H56 | Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 | ||
32 | Lĩnh vực: Tài nguyên nước (01 TTHC) | |||||
184. | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất. | 1.001662.000.00.00.H56 | Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018. | |||
33 | Lĩnh vực: Trồng trọt (01 TTHC) | |||||
185. | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | (BNN-THA-288193) | 1.003530.000.00.00.H56 | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018. | ||
34 | Lĩnh vực: Thủy lợi (03 TTHC) | |||||
186. | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 2.001621.000.00.00.H56 | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018. | |||
187. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã | 1.003446.000.00.00.H56 | Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 07/01/2019. | |||
188. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã | 1.003440.000.00.00.H56 | ||||
35 | Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (02 TTHC) | |||||
189. | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | (BNN-THA-287778) | 1.003274.000.00.00.H56 | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018. | ||
190. | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | (BNN-THA-287786) | 1.001676.000.00.00.H56 | |||
36 | Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 TTHC) | |||||
191. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000206.000.00.00.H56 | Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 14/3/2019. | |||
192. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000184.000.00.00.H56 | ||||
37 | Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT (01 TTHC) | |||||
193. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | (BNN-THA-288417) | 1.003596.000.00.00.H56 | Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 09/4/2019. | ||
38 | Lĩnh vực Chính sách (27 TTHC) | |||||
194. | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ | (BQP-THA-278409) | 1.002780.000.00.00.H56 | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | ||
195. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế | (BQP-THA-278227) | 2.001084.000.00.00.H56 | |||
196. | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến Tâm thần quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | (BQP-THA-255049) | 1.004937.000.00.00.H56 | |||
197. | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K, Khoản 1, Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ | (BQP-THA-255037) | 2.001943.000.00.00.H56 | |||
198. | Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ | (BQP-THA-255047) | 2.001290.000.00.00.H56 | |||
199. | Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài Quân đội chưa được giám định thương tật | (BQP-THA-255040) | 1.003067.000.00.00.H56 | |||
200. | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước | (BQP-THA-255039) | 2.001273.000.00.00.H56 | |||
201. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) | (BQP-THA-227045) | 2.000029.000.00.00.H56 | |||
202. | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | (BQP-THA-227038) | 2.000034.000.00.00.H56 | |||
203. | Thủ tục giải quyết chế độ hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | (BQP-THA-193085) | 1.000714.000.00.00.H56 | |||
204. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, hưởng lương như đối với quân nhân , công an nhân dân; công nhân viên Quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 có dưới 15 năm công tác đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng) | (BQP-THA-193105) | 1.000693.000.00.00.H56 | |||
205. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức Quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần do Bộ Quốc phòng giải quyết | (BQP-THA-193116) | 1.000682.000.00.00.H56 | |||
206. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | (BQP-THA-193134) | 2.000278.000.00.00.H56 | |||
207. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | (BQP-THA-193153) | 2.000310.000.00.00.H56 | |||
208. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | (BQP-THA-105275) | 1.001295.000.00.00.H56 | |||
209. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) | (BQP-THA-105246) | 1.001715.000.00.00.H56 | |||
210. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | (BQP-THA-105068) | 2.000503.000.00.00.H56 | |||
211. | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg | (BQP-THA-105030) | 3.000011.000.00.00.H56 | |||
212. | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) | (BQP-THA-105054) | 2.000537.000.00.00.H56 | |||
213. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ | (BQP-THA-104996) | 1.001681.000.00.00.H56 | |||
214. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) | (BQP-THA-104949) | 1.001744.000.00.00.H56 | |||
215. | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | (BQP-THA-104915) | 1.001790.000.00.00.H56 | |||
216. | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) | (BQP-THA-104509) | 1.001892.000.00.00.H56 | |||
217. | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg) | (BQP-THA-104895) | 1.001852.000.00.00.H56 | |||
218. | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sỹ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương | (BQP-THA-104467) | 1.001971.000.00.00.H56 | |||
219. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | (BQP-THA-104429) | 1.001995.000.00.00.H56 | |||
220. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | (BQP-THA-104368) | 1.002056.000.00.00.H56 | |||
39 | Lĩnh vực Khen thưởng của Bộ Quốc phòng (02 TTHC) | |||||
221. | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | (BQP-THA-238404) | 2.001190.000.00.00.H56 | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
222. | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | (BQP-THA-238317) | 1.002862.000.00.00.H56 | |||
40 | Lĩnh vực phòng chống thiên tai (03 TTHC) | |||||
223. | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 2.002163.000.00.00.H56 | Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | |||
224. | 2.002162.000.00.00.H56 | |||||
225. | 2.002161.000.00.00.H56 | |||||
41 | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (03 TTHC) | |||||
226. |